Thép cuộn cán nóng

Tên hàng Độ dày (mm) Khổ thông dụng(mm) Đơn Trọng (Tấn/Cuộn)
Thép cuộn khổ thông dụng 1.5 – 25 1250 25. max
1500 25. max
2000 25. max

 

1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG TRUNG QUỐC:

MÁC THÉP Mẫu kéo Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) δs(MPa) δ(%) theo nhóm (5) Hướng dẫn mẫu kéo B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -độ dày
Nhóm Nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đường kính qua tâm uốn d
Q195 (195) (185) 315~390 33 32 Dọc 0
Ngang 0.5a
Q215A(2)
Q215B
 
215 205 195 185 175 165 355 ~410 31 30 29 28 27 26 Dọc 0.5a 1.5a 2a
Ngang a 2a 2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
 
 
235 225 215 205 195 185 375 ~406 26 25 24 23 22 21 Dọc a 2a 2.5a
Ngang 1.5a 2.5a 3a
Q255A(2)
Q255B
 
255 245 235 225 215 205 410 ~510 24 23 22 21 20 19 2a 3a 3.5a
Q275 275 265 255 245 235 225 490 ~610 20 19 18 17 16 15 3a 4a 4.5a
 
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
—————————————————————————————————————————————————————
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Độ dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
               

 

2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU  CACBON THÔNG THƯỜNG NHẬT BẢN:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
Độ bền kéo δb (MPa) Độ giãn dài ≥ Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dày hoặc đường kính
 
 
Độ dày hoặc đường kính (mm) Độ dày hoặc đường kính (mm)
 
δ (%)
  ≤ 16 > 16 > 40  
SS330 (SS34) 205 195 175 330 ~430 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
 
26
21
 
26
 
28
r = 0.5a
205 195 175 330 ~430 Thanh, góc ≤ 25 25
30
r = 0.5a
SS400 (SS41) 245 235 215 400 ~510 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
 
21
17
 
21
 
23
r = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
 
20
24
r = 1.5a
SS490 (SS50) 280 275 255 490 ~605 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
19
15
 
19
 
21
r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21
r = 2.0a
SS540
(SS55)
400 390 540 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
16
13
 
17
 
r = 2.0a
400 390 540 Thanh, góc ≤ 25
> 25
13
17
r = 2.0a
(1)   Độ dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mỗi tăng độ dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
 

 

3. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo Độ giãn dài ≥ Akv (0oC)/J
Độ dày  (mm) Độ dày (mm) Độ dày (mm) δ (%)
<16 16 ~ 40 40 ~ 75 75 ~ 100 100 ~ 160 160 ~ 200 <100 100 ~ 200
SM400A
SM400B
 
SM400C
245 235 215 215 205 195 400 ~ 510 400 ~ 510 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
23
18
22
24

≥ 27
≥ 47
SM 490A
SM 490B
 
SM 490C
325 315 295 295 228 275 490 ~ 610 490 ~ 610 <5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
22
17
21
23
≥ 27
≥ 47
SM490YA
SM490YB
 
 
365 355 335 325 490 ~ 610 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
≥ 27
SM520B
SM520C
 
365 355 335 325 520 – 640 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
 
≥ 27
≥ 47
SM 570 460 450 430 420 570 – 720 < 16
> 16
> 20
19
26
20
≥ 47
(-50C)

 

4. CƠ TÍNH CỦA THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO, THÉP BỀN KHÍ QUYỂN VÀ THÉP CỐT BÊ TÔNG:

Mác thép Phẩm cấp Giới hạn chảy (MPa) ≥
Độ dày hoặc đường kính (mm)
Độ bền kéo
δb (MPa)
Độ giãn dài δ (%) Chịu công va đập(1) Uốn cong 108o (2)
≤ 16 > 16 ~ 35 35 ~ 50 50 ~ 100 oC Akv/J ≥ ≤ 16 > 16 ~ 100
Q295 A
B
295
295
275
275
255
255
235
235
390 ~ 570
390 ~ 570
23
23

+20

34
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
Q345 A
B
C
D
E
345
345
345
345
345
325
325
325
325
325
295
295
295
295
295
275
275
275
275
275
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
21
21
22
22
22

+20
0
-20
-40

34
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q390 A
B
C
D
E
390
390
390
390
390
370
370
370
370
370
350
350
350
350
350
330
330
330
330
330
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
19
19
20
20
20

+20
0
-20
-40

34
34
34
27
d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q420 A
B
C
D
E
420
420
420
420
420
400
400
400
400
400
380
380
380
380
380
360
360
360
360
360
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
18
18
19
19
19

+20
0
-20
-40

34
34
34
34
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q460 C
D
E
460
460
460
440
440
400
420
420
420
400
400
400
520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720
17
17
17
0
-20
-40
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

5. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP TẤM VÀ BĂNG CÁN NÓNG:

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%)  Góc uốn Độ dày< 3.2mm Độ dày≥ 3.2mm
1.2 ~ 1.6 mm 1.6 ~ 2.0 mm 2.0 ~ 2.5 mm 2.5 ~ 3.2 mm 3.2 ~ 4.0 mm ≥ 40
SPHC 270 min 27 min 29 min 29 min 297 min 31 min 31 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHD 270 min 30 min 32 min 33 min 35 min 37 min 39 min 180o    
SPHE 270 min 31 min 33 min 35 min 37 min 39 min 41 min 180o    
SPHF 270 min 37 min 38 min 39 min 39 min 40 min 42 min 180o    

6. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP TẤM VÀ BĂNG CACBON CÁN NÓNG: 

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%)  Góc uốn Độ dày < 3mm Độ dày ≥3
1.2 ~ 1.6mm 1.6 ~ 3.0mm 3 ~ 6.0mm 6 ~ 13mm
SPHT1 270 min 30 min 32 min 35 min 37 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHT2 340 min 25 min 27 min 30 min 32 min 180o d = a d = 1.5 a
SPHT3 410 min 20 min 22 min 25 min 27 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a
SPHT4 490 min 15 min 18 min 20 min 22 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a

7. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP CHO KẾT CẤU VÀ XÂY DỰNG, CƠ KHÍ – NGA:

Mác thép δb (MPa) δb (Mπa) chia theo độ dày δ (%) chia theo độ dày Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1)
≤ 20mm (20 ~ 40) mm (40 ~ 100) mm >  100mm ≤  20mm (20 ~ 40) mm > 40mm ≤ 20mm > 20mm
CT0 ≥ 304 23 22 20 d = 2a d = a
CT1 kπ 304 ~ 392 33 35 32 (d = 0) d = a
CT1 πc
CT1 cπ
314 ~ 412 34 33 31 (d = 0) d = a
CT2 kπ 324 ~ 412 216 206 196 186 33 32 30 (d = 0) d = a
CT2 πc
CT2 cπ
333 ~ 431 226 216 206 196 32 31 29 (d = 0) d = a
CT3 kπ 363 ~ 461 235 226 216 196 27 26 24 (d = 0) d = a
CT3 πc
CT3 cπ
373 ~ 481 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT3 Гπc
CT3 Гcπ
373 ~ 490 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT4 kπ 402 ~ 510 255 245 235 226 25 24 22 (d = 0) d = a
CT4 πc
CT4 cπ
412 ~ 530 265 255 245 235 24 23 21 (d = 0) d = a
CT5 πc
CT5 cπ
490 ~ 628 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT5 Гπc
 
451 ~ 588 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT6 πc
CT6 cπ
≥ 588 314 304 294 294 15 14 12 d = a
•  Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn

1. CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG TRUNG QUỐC:

MÁC THÉP Mẫu kéo Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5) δs(MPa) δ(%) theo nhóm (5) Hướng dẫn mẫu kéo B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -độ dày
Nhóm Nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Đường kính qua tâm uốn d
Q195 (195) (185) 315~390 33 32 Dọc 0
Ngang 0.5a
Q215A(2)
Q215B
215 205 195 185 175 165 355 ~410 31 30 29 28 27 26 Dọc 0.5a 1.5a 2a
Ngang a 2a 2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
235 225 215 205 195 185 375 ~406 26 25 24 23 22 21 Dọc a 2a 2.5a
Ngang 1.5a 2.5a 3a
Q255A(2)
Q255B
255 245 235 225 215 205 410 ~510 24 23 22 21 20 19 2a 3a 3.5a
Q275 275 265 255 245 235 225 490 ~610 20 19 18 17 16 15 3a 4a 4.5a
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Độ dày hoặc
đường kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
—————————————————————————————————————————————————————
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Độ dày hoặc
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200

2. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU  CACBON THÔNG THƯỜNG NHẬT BẢN:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
Độ bền kéo δb (MPa) Độ giãn dài ≥ Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dày hoặc đường kính
Độ dày hoặc đường kính (mm) Độ dày hoặc đường kính (mm) δ (%)
≤ 16 > 16 > 40
SS330 (SS34) 205 195 175 330 ~430 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
26
21

26

28

r = 0.5a
205 195 175 330 ~430 Thanh, góc ≤ 25 25
30
r = 0.5a
SS400 (SS41) 245 235 215 400 ~510 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
21
17

21

23

r = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
20
24
r = 1.5a
SS490 (SS50) 280 275 255 490 ~605 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
19
15

19

21

r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21
r = 2.0a
SS540
(SS55)
400 390 540 Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
16
13

17

r = 2.0a
400 390 540 Thanh, góc ≤ 25
> 25
13
17
r = 2.0a
(1)   Độ dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mỗi tăng độ dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

3. CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) ≥ Độ bền kéo Độ giãn dài ≥ Akv (0oC)/J
Độ dày  (mm) Độ dày (mm) Độ dày (mm) δ (%)
<16 16 ~ 40 40 ~ 75 75 ~ 100 100 ~ 160 160 ~ 200 <100 100 ~ 200
SM400A
SM400B

SM400C

245 235 215 215 205 195 400 ~ 510 400 ~ 510 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
23
18
22
24

≥ 27
≥ 47
SM 490A
SM 490B

SM 490C

325 315 295 295 228 275 490 ~ 610 490 ~ 610 <5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
22
17
21
23
≥ 27
≥ 47
SM490YA
SM490YB
365 355 335 325 490 ~ 610 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
≥ 27
SM520B
SM520C
365 355 335 325 520 – 640 < 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
≥ 27
≥ 47
SM 570 460 450 430 420 570 – 720 < 16
> 16
> 20
19
26
20
≥ 47
(-50C)

4. CƠ TÍNH CỦA THÉP HỢP KIM THẤP ĐỘ BỀN CAO, THÉP BỀN KHÍ QUYỂN VÀ THÉP CỐT BÊ TÔNG:

Mác thép Phẩm cấp Giới hạn chảy (MPa) ≥
Độ dày hoặc đường kính (mm)
Độ bền kéo
δb (MPa)
Độ giãn dài δ (%) Chịu công va đập(1) Uốn cong 108o (2)
≤ 16 > 16 ~ 35 35 ~ 50 50 ~ 100 oC Akv/J ≥ ≤ 16 > 16 ~ 100
Q295 A
B
295
295
275
275
255
255
235
235
390 ~ 570
390 ~ 570
23
23

+20

34
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
Q345 A
B
C
D
E
345
345
345
345
345
325
325
325
325
325
295
295
295
295
295
275
275
275
275
275
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
21
21
22
22
22

+20
0
-20
-40

34
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q390 A
B
C
D
E
390
390
390
390
390
370
370
370
370
370
350
350
350
350
350
330
330
330
330
330
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
19
19
20
20
20

+20
0
-20
-40

34
34
34
27
d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q420 A
B
C
D
E
420
420
420
420
420
400
400
400
400
400
380
380
380
380
380
360
360
360
360
360
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
18
18
19
19
19

+20
0
-20
-40

34
34
34
34
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q460 C
D
E
460
460
460
440
440
400
420
420
420
400
400
400
520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720
17
17
17
0
-20
-40
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

5. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP TẤM VÀ BĂNG CÁN NÓNG:

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Góc uốn Độ dày< 3.2mm Độ dày≥ 3.2mm
1.2 ~ 1.6 mm 1.6 ~ 2.0 mm 2.0 ~ 2.5 mm 2.5 ~ 3.2 mm 3.2 ~ 4.0 mm ≥ 40
SPHC 270 min 27 min 29 min 29 min 297 min 31 min 31 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHD 270 min 30 min 32 min 33 min 35 min 37 min 39 min 180o
SPHE 270 min 31 min 33 min 35 min 37 min 39 min 41 min 180o
SPHF 270 min 37 min 38 min 39 min 39 min 40 min 42 min 180o

6. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP TẤM VÀ BĂNG CACBON CÁN NÓNG:

Mác thép Độ giãn cốt thép Uốn cong
Độ bền chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Góc uốn Độ dày < 3mm Độ dày ≥3
1.2 ~ 1.6mm 1.6 ~ 3.0mm 3 ~ 6.0mm 6 ~ 13mm
SPHT1 270 min 30 min 32 min 35 min 37 min 180o d = a d = 0.5 a
SPHT2 340 min 25 min 27 min 30 min 32 min 180o d = a d = 1.5 a
SPHT3 410 min 20 min 22 min 25 min 27 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a
SPHT4 490 min 15 min 18 min 20 min 22 min 180o d = 1.5 a d = 2.0 a

7. THÀNH PHẦN CƠ TÍNH THÉP CHO KẾT CẤU VÀ XÂY DỰNG, CƠ KHÍ – NGA:

Mác thép δb (MPa) δb (Mπa) chia theo độ dày δ (%) chia theo độ dày Thử uốn 180o(chia theo độ dày) (1)
≤ 20mm (20 ~ 40) mm (40 ~ 100) mm >  100mm ≤  20mm (20 ~ 40) mm > 40mm ≤ 20mm > 20mm
CT0 ≥ 304 23 22 20 d = 2a d = a
CT1 kπ 304 ~ 392 33 35 32 (d = 0) d = a
CT1 πc
CT1 cπ
314 ~ 412 34 33 31 (d = 0) d = a
CT2 kπ 324 ~ 412 216 206 196 186 33 32 30 (d = 0) d = a
CT2 πc
CT2 cπ
333 ~ 431 226 216 206 196 32 31 29 (d = 0) d = a
CT3 kπ 363 ~ 461 235 226 216 196 27 26 24 (d = 0) d = a
CT3 πc
CT3 cπ
373 ~ 481 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT3 Гπc
CT3 Гcπ
373 ~ 490 245 235 226 206 26 25 23 (d = 0) d = a
CT4 kπ 402 ~ 510 255 245 235 226 25 24 22 (d = 0) d = a
CT4 πc
CT4 cπ
412 ~ 530 265 255 245 235 24 23 21 (d = 0) d = a
CT5 πc
CT5 cπ
490 ~ 628 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT5 Гπc 451 ~ 588 284 275 265 255 20 19 17 d = 3a d = a
CT6 πc
CT6 cπ
≥ 588 314 304 294 294 15 14 12 d = a
•  Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn